Định nghĩa Backlog trap là gì?
Backlog trap là Bẫy tồn đọng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backlog trap - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ảnh hưởng bất lợi đang chờ làm việc hoặc công việc về hoạt động của một công ty, khi một phần quan trọng của hệ thống hoặc quá trình không có sẵn cho một khoảng thời gian đáng kể.
Definition - What does Backlog trap mean
Detrimental effect of pending work or jobs on a firm's operations, when a key part of the system or process is unavailable for a significant period.
Source: Backlog trap là gì? Business Dictionary