Định nghĩa Backorder là gì?
Backorder là Backorder. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backorder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đơn đặt hàng mà không thể được lấp đầy khi trình bày, và mà khách hàng được chuẩn bị để chờ đợi một thời gian. Tỷ lệ các mặt hàng hàng bị giao trễ và số ngày backorder là biện pháp quan trọng của chất lượng dịch vụ khách hàng của công ty và hiệu quả của quản lý hàng tồn kho của mình.
Definition - What does Backorder mean
A customer order that cannot be filled when presented, and for which the customer is prepared to wait for some time. The percentage of items backordered and the number of backorder days are important measures of the quality of a company's customer service and the effectiveness of its inventory management.
Source: Backorder là gì? Business Dictionary