Backorder costs

Định nghĩa Backorder costs là gì?

Backorder costsChi phí backorder. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backorder costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các chi phí thực tế và nhận thức của sự bất lực để hoàn thành một mệnh lệnh. Chi phí có thể bao gồm quan hệ khách hàng tiêu cực, chi phí lãi vay, vv Các chi phí thường được trình bày trong báo cáo tài chính trên cơ sở cho mỗi đơn vị.

Definition - What does Backorder costs mean

The real and perceived costs of the inability to fulfill an order. The costs can include negative customer relations, interest expenses, etc. The costs are typically represented in financial reports on a per-unit basis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *