Định nghĩa Backup facility là gì?
Backup facility là Cơ sở lưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backup facility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại thứ cấp của hệ thống, hồ sơ, hoặc hợp đồng mà chủ yếu là nhằm chiếm chỗ của nhau mà thất bại.
Definition - What does Backup facility mean
A secondary type of system, record, or contract that essentially is intended to take the place of another one that fails.
Source: Backup facility là gì? Business Dictionary