Định nghĩa Backward compatibility là gì?
Backward compatibility là Tương thích ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backward compatibility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tính năng của một phần cứng hoặc phần mềm mới cho phép nó để làm việc với các phiên bản cũ hoặc ít mạnh mẽ của giống nhau và, thường xuyên, phần cứng hoặc phần mềm khác. Còn được gọi là khả năng tương thích xuống. Xem thêm khả năng tương thích lên trên.
Definition - What does Backward compatibility mean
Feature of a new hardware or software that enables it to work with the older or less powerful versions of the same and, often, other hardware or software. Also called downward compatibility. See also upward compatibility.
Source: Backward compatibility là gì? Business Dictionary