Backward integration

Định nghĩa Backward integration là gì?

Backward integrationHội nhập ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Backward integration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của liên kết dọc trong đó một người tiêu dùng nguyên liệu mua lại nhà cung cấp của nó, hoặc bộ lên cơ sở vật chất riêng của mình để đảm bảo một nguồn cung cấp đáng tin cậy hơn hoặc tiết kiệm chi phí đầu vào.

Definition - What does Backward integration mean

Type of vertical integration in which a consumer of raw materials acquires its suppliers, or sets up its own facilities to ensure a more reliable or cost-effective supply of inputs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *