Bad-check laws

Định nghĩa Bad-check laws là gì?

Bad-check lawsLuật xấu kiểm tra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bad-check laws - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quy chế mà làm cho nó một tội hình sự để phát hành một tấm séc được làm nhục do không đủ tiền trong tài khoản của người phát hành séc của. Cố ý phát hành séc đó được coi là một ý định lừa gạt người nhận. Thông thường, luật như vậy cho phép một vài ngày để thực hiện bồi thường cho một tấm séc nhục.

Definition - What does Bad-check laws mean

Statutes that make it a criminal offence to issue a check that is dishonored due to insufficient funds in the check issuer's account. To knowingly issue such checks is considered an intent to defraud the recipient. Often, such laws allow a few days to make restitution for a dishonored check.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *