Định nghĩa Bad debt là gì?
Bad debt là Nợ xấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bad debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các khoản phải thu đó là khó có thể được thanh toán và được coi là mất mát. Một công ty có thể sử dụng một trong hai phương pháp bằng văn bản ra thiệt hại như vậy đối với doanh thu bán hàng của nó: (1) bằng cách khấu trừ các khoản khó đòi từ doanh thu trong kỳ kế toán họ được coi là khó đòi (xem ghi trực tiếp ra phương pháp), hoặc (2) bằng cách trừ đi số tiền ước tính từ doanh thu trong từng thời kỳ kế toán và điều chỉnh bất kỳ dư thừa hoặc thiếu hụt trong giai đoạn sau đây chiếm (xem phương pháp trợ cấp). Tỷ lệ tổn thất nợ xấu và các tài khoản mở (tín dụng) bán hàng là một chỉ số về chất lượng của đồ sưu tầm của một công ty, và hiệu quả của các nỗ lực giám sát tín dụng của nó. Còn được gọi là tài khoản khó đòi.
Definition - What does Bad debt mean
Accounts receivable that is unlikely to be paid and is treated as loss. A firm may use one of the two methods in writing off such losses against its sales revenue: (1) by deducting the uncollectible amounts from revenue in the accounting period they are deemed uncollectible (see direct write off method), or (2) by deducting an estimated amount from revenue in each accounting period and adjusting any excess or shortfall in the following accounting period (see allowance method). The ratio of bad debt losses and the open account (credit) sales is an indicator of the quality of a firm's collectibles, and the efficiency of its credit monitoring efforts. Also called uncollectible account.
Source: Bad debt là gì? Business Dictionary