Định nghĩa Baggage allowance là gì?
Baggage allowance là Hành lý miễn cước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Baggage allowance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trọng lượng hành lý cho phép miễn phí bởi một tàu sân bay. trọng lượng này được ghi trên vé và, đối với các hãng hàng không, nó thường là 20 kg cho hạng phổ thông, 30-35 kg cho hạng thương gia, và 40 kg cho lớp đầu tiên. Hành lý xách tay (thực hiện trong cabin hành khách) được giới hạn thường đến 8 kg. Các hãng hàng không thường cũng hạn chế số lượng tác phẩm hành lý cho mỗi hành khách.
Definition - What does Baggage allowance mean
Weight of baggage allowed free by a carrier. This weight is indicated on the ticket and, for airlines, it generally is 20 kilograms for economy class, 30-35 kilogram for business class, and 40 kilograms for the first class. Hand baggage (carried in the passenger cabin) is limited generally to 8 kilograms. The airlines usually also limit the number of baggage pieces per passenger.
Source: Baggage allowance là gì? Business Dictionary