Định nghĩa Bail out là gì?
Bail out là Giải cứu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bail out - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. bán quá nhiều cổ phiếu của một công ty do các cổ đông của mình, coi là sự thiếu tự tin của họ trong khả năng sinh lời hoặc khả năng tồn tại của công ty.
Definition - What does Bail out mean
1. Excessive selling of a firm's stock by its stockholders, perceived as a lack of their confidence in the profitability or viability of the firm.
Source: Bail out là gì? Business Dictionary