Định nghĩa Balance sheet exposure là gì?
Balance sheet exposure là Tiếp xúc với bảng cân đối kế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Balance sheet exposure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chiếm mất mát mà không trực tiếp ảnh hưởng kết quả kinh doanh (lợi nhuận và mất tài khoản) và báo cáo lưu chuyển tiền mặt. Ví dụ, một sự mất mát có thể xảy ra từ sự mất giá của tài sản ngoại tệ (hoặc do đánh giá lại các khoản nợ ngoại tệ) được hiển thị trên bảng cân đối của công ty.
Definition - What does Balance sheet exposure mean
Accounting loss that does not directly affect income statement (profit and loss account) and cash flow statement. For example, a probable loss from devaluation of foreign currency assets (or from revaluation of foreign currency liabilities) shown on the firm's balance sheet.
Source: Balance sheet exposure là gì? Business Dictionary