Balanced ANOVA

Định nghĩa Balanced ANOVA là gì?

Balanced ANOVACân bằng ANOVA. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Balanced ANOVA - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thử nghiệm thống kê sử dụng để xác định xem nhóm tương tự có phương tiện thống kê khác nhau. Trong thống kê, phân tích phương sai (ANOVA) sử dụng một công cụ thu thập để xác định xem các phương tiện hai hoặc nhiều nhóm đều bình đẳng. Một thử nghiệm ANOVA cân sử dụng mẫu được lưu giữ bằng hoặc "cân bằng."

Definition - What does Balanced ANOVA mean

A statistical test used to determine if similar groups have different statistical means. In statistics, analysis of variance (ANOVA) uses a collection tools to determine if the means of two or more groups are equal. A balanced ANOVA test uses samples that are kept equal or "balanced."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *