Định nghĩa Bank card là gì?
Bank card là Thẻ ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bank card - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngân hàng phát hành thẻ nhựa có dải từ chứa mã nhận dạng máy có thể đọc được. Thẻ ngân hàng được sử dụng cho thương mại điện tử (với các độc giả sọc từ tính hoặc thông qua Internet) và ngân hàng giao dịch qua máy rút tiền tự động (ATM). Có hai loại chính của thẻ ngân hàng là thẻ tín dụng (trong đó cho phép vẽ các quỹ lên đến một hạn mức tín dụng đã được phê duyệt) và thẻ ghi nợ (cho phép vẽ các quỹ lên đến cán cân sẵn trong tài khoản của chủ thẻ).
Definition - What does Bank card mean
Bank-issued plastic card with a magnetic stripe that holds machine readable identification code. Bank cards are used for electronic commerce (with magnetic stripe readers or via Internet) and for banking transactions through automatic teller machines (ATMs). Two main types of bank cards are credit cards (which allow drawing of funds up to an approved credit limit) and debit cards (which allow drawing of funds up to the available balance in cardholder's account).
Source: Bank card là gì? Business Dictionary