Banking delay

Định nghĩa Banking delay là gì?

Banking delayChậm trễ ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banking delay - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoảng thời gian cần thiết để xử lý và thanh toán bù trừ một tấm séc thông qua một hệ thống ngân hàng. kiểm tra địa phương thường mất vài ngày, trong khi out-of-state hoặc kiểm tra nước ngoài có thể mất nhiều thời gian. Sự chậm trễ ngân hàng không nên nhầm lẫn với một tổ chức kiểm tra, đó là mức tối đa thời gian của một ngân hàng có thể từ bỏ tín dụng tài khoản của người gửi tiền như nó hoạt động để có được nguồn vốn.

Definition - What does Banking delay mean

A period of time necessary for processing and clearing a check through a banking system. Local checks generally take a few days, while out-of-state or foreign checks may take longer. A banking delay should not be confused with a check hold, which is the fullest extent of time a bank may forgo crediting a depositor's account as it works to acquire the funds.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *