Banking department

Định nghĩa Banking department là gì?

Banking departmentBộ phận ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banking department - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cơ quan quản lý xây dựng ở cấp tiểu bang để đảm bảo rằng các ngân hàng có thể truy cập, ổn định và an toàn. Một bộ phận ngân hàng nhà nước có thể tiến hành kiểm tra để xác định xem ngân hàng đang tuân thủ các quy định về tài chính và sau thông lệ kế toán chuẩn. bộ phận ngân hàng thường có thẩm quyền giải ngân hàng thương mại, công đoàn tín dụng, chuyển tiền, dịch vụ check cashing, và cho vay thế chấp phi ngân hàng.

Definition - What does Banking department mean

A regulatory body established at the state level to ensure that banks are accessible, stable, and safe. A state banking department may conduct audits to determine whether banks are complying with financial regulations and following standard accounting practices. Banking departments usually have jurisdiction over commercial banks, credit unions, money transmitters, check cashing services, and non-bank mortgage lenders.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *