Banking ordinance

Định nghĩa Banking ordinance là gì?

Banking ordinancePháp lệnh ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banking ordinance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loạt các hành vi lập pháp thông qua bởi Hội đồng Lập pháp của Hồng Kông tăng hạn chế đối với việc cấp phép của một ngân hàng, nhằm bảo vệ dân chúng khỏi "Ngân hàng miễn phí" môi trường mà là đầu cơ, hạn chế và rất dễ bay hơi. Bốn hành vi được thông qua vào năm 1948, 1964, 1967 và 1986.

Definition - What does Banking ordinance mean

A series of legislative acts passed by the Legislative Council of Hong Kong to increase restrictions for the licensing of a bank, intended to protect the populace from the "Free Banking" environment which was speculative, unrestricted and highly volatile. These four acts were passed in 1948, 1964, 1967 and 1986.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *