Định nghĩa Banking syndicate là gì?
Banking syndicate là Hợp vốn ngân hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Banking syndicate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhóm các ngân hàng đầu tư mà cùng nhau hành động cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như bảo lãnh phát dâng ban đầu công cộng (IPO) hoặc tiền vay một khách hàng vay.
Definition - What does Banking syndicate mean
A group of investment banks that act together for a specific purpose, such as to underwrite an initial public offering (IPO) or to loan money to a borrower.
Source: Banking syndicate là gì? Business Dictionary