Bankruptcy petition

Định nghĩa Bankruptcy petition là gì?

Bankruptcy petitionĐơn khai phá sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bankruptcy petition - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ứng dụng bằng một con nợ (hoặc các chủ nợ của mình) cho một Toà án tuyên bố các con nợ bị phá sản. Trên sân chính, tài sản của con nợ được bán ra (thanh lý) và số tiền thu được được phân phối công bằng giữa các chủ nợ.

Definition - What does Bankruptcy petition mean

Application by a debtor (or his or her creditors) to a court to declare the debtor bankrupt. On courts approval, the debtor's assets are sold off (liquidated) and the proceeds are equitably distributed among the creditors.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *