Bar code verifier

Định nghĩa Bar code verifier là gì?

Bar code verifierThanh verifier đang. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bar code verifier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phần của thiết bị kiểm soát chất lượng thiết kế để phân tích mã vạch sản phẩm để chắc chắn họ có thể được đọc, chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn mã vạch theo quy định của tiêu chuẩn quốc tế Tổ chức (ISO) cũng như những thiết lập của các tổ chức khu vực như ANSI (ANSI ) và Ủy ban châu Âu cho Normalization (CEN).

Definition - What does Bar code verifier mean

A piece of quality control equipment designed to analyze product barcodes to make certain they are readable, accurate and comply with the barcode standards set by the International Standards Organization (ISO) as well as those set by regional organizations like the American National Standard Institute (ANSI) and the European Committee for Normalization (CEN).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *