Định nghĩa Bargaining chip là gì?
Bargaining chip là Quân cờ trong thương thuyết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bargaining chip - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một yếu tố, thường là của một số giá trị tiền tệ cho một hoặc nhiều bên được sử dụng để tạo ra đòn bẩy trong một cuộc đàm phán về một thỏa thuận kinh doanh hoặc giao dịch.
Definition - What does Bargaining chip mean
A factor, usually of some monetary value to one or more parties that is used to create leverage in a negotiation of a business deal or transaction.
Source: Bargaining chip là gì? Business Dictionary