Barrel (bbl)

Định nghĩa Barrel (bbl) là gì?

Barrel (bbl)Thùng (thùng). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Barrel (bbl) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Đơn vị khối lượng cho các sản phẩm dầu và dầu thô. Một thùng tương đương với 42 gallon Mỹ hoặc 35 (đế) gallon Anh, tương đương khoảng 159 lít hoặc 9.702 inch khối (5.6 feet khối); 6.29 thùng bằng một mét khối và (trung bình) 7.33 thùng nặng một tấn (1000 kg). Một thùng dầu thô tương đương với 5604 khối feet khí đốt tự nhiên, 1,45 thùng khí tự nhiên hóa lỏng (LNG), tương đương khoảng một thùng dầu khí.

Definition - What does Barrel (bbl) mean

1. Unit of volume for crude oil and petroleum products. One barrel equals 42 US gallons or 35 UK (imperial) gallons, or approximately 159 liters or 9,702 cubic inches (5.6 cubic feet); 6.29 barrels equal one cubic meter and (on average) 7.33 barrels weigh one metric ton (1000 kilograms). One barrel of crude equals 5604 cubic-feet of natural gas, 1.45 barrels of liquefied natural gas (LNG), or about one barrel of gas oil.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *