Barrister

Định nghĩa Barrister là gì?

BarristerTrạng sư. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Barrister - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong hệ thống pháp luật Anh, luật sư người giam cầm thực tế của mình để phòng xử án và (không giống như một cố vấn pháp luật) không cung cấp tư vấn pháp lý cho khách hàng. Sự khác biệt này là không được quan sát ở Mỹ (nơi mà tất cả các luật sư được gọi là luật sư) và hầu hết các nước khác.

Definition - What does Barrister mean

In the English legal system, the lawyer who confines his or her practice to the court room and (unlike a solicitor) does not provide legal advice to the clients. This distinction is not observed in US (where all lawyers are called attorneys) and most other countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *