Base period

Định nghĩa Base period là gì?

Base periodGiai đoạn cơ sở. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Base period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thời gian vừa qua (tháng, quý, năm) sử dụng như một thước đo để so sánh dữ liệu mới. giai đoạn cơ sở thường được đưa ra một giá trị độc đoán của 100 khi được sử dụng trong một chỉ mục.

Definition - What does Base period mean

Past period (month, quarter, year) used as a yardstick to compare new data. Base periods are usually given an arbitrary value of 100 when used in an index.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *