Định nghĩa Basis of accounting là gì?
Basis of accounting là Cơ sở kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Basis of accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp sử dụng để xác định khi doanh thu và chi phí (với tài sản và nợ phải trả liên quan) được ghi nhận vào tài khoản của một công ty, và được báo cáo trong báo cáo tài chính của mình. Trong kế toán cơ sở dồn tích, ví dụ, doanh thu được ghi nhận khi kiếm được và chi phí được ghi nhận khi phát sinh, có hay không có tiền mặt được nhận hoặc trả tiền. Trong kế toán cơ sở tiền mặt, tuy nhiên, doanh thu và chi phí được ghi nhận khi tiền được nhận hoặc trả tiền, không phụ thuộc vào thời gian của bán hàng thực tế hoặc mua hàng.
Definition - What does Basis of accounting mean
Method used to determine when revenues and expenses (with associated assets and liabilities) are recognized in the accounts of a firm, and reported in its financial statements. In accrual basis accounting, for example, revenues are recognized when earned and expenses are recognized when incurred, whether or not any cash is received or paid. In cash basis accounting, however, revenues and expenses are recognized only when cash is received or paid, irrespective of the timing of actual sales or purchases.
Source: Basis of accounting là gì? Business Dictionary