Bayesian statistics

Định nghĩa Bayesian statistics là gì?

Bayesian statisticsThống kê Bayes. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bayesian statistics - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thống kê thực nghiệm trong đó các giả định về các tham số liên tục điều chỉnh trong bối cảnh dữ liệu mới bằng cách sử dụng một bình quân gia quyền của các giả định trước (gọi là trước). Trọng lượng tương đối được gán cho một trước phụ thuộc vào biến của nó theo thời gian. Xem thêm Định lý Bayes'.

Definition - What does Bayesian statistics mean

Experimental statistics in which the assumptions about parameters are continually revised in light of new data by using a weighted average of the previous assumption (called a prior). The relative weight assigned to a prior depends on its variance over time. See also Bayes' theorem.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *