Định nghĩa Behavioral accounting là gì?
Behavioral accounting là Kế toán hành vi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Behavioral accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại hệ thống các yếu tố trong các giá trị của các cá nhân lãnh đạo công ty thay vì tập trung vào các chi phí thực tế liên quan đến hoạt động của công ty. Hệ thống này thường được gọi là "nguồn nhân lực chiếm."
Definition - What does Behavioral accounting mean
A type of system that factors in the values of the individuals leading the companies instead of focusing on the actual costs involved in operating the company. This system is often referred to as "human resources accounting."
Source: Behavioral accounting là gì? Business Dictionary