Định nghĩa Benefit allowance là gì?
Benefit allowance là Trợ cấp lợi ích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Benefit allowance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một số tiền mà nhà tuyển dụng phân phối cho người lao động để mua lợi ích cụ thể của họ lựa chọn. Ví dụ, một công ty có thể trả cho một chương trình bảo hiểm y tế cơ bản cho nhân viên của mình và cung cấp cho họ một khoản trợ cấp lợi ích mà họ có thể sử dụng để mua bảo hiểm bổ sung cho những thứ như chăm sóc thị lực hoặc khuyết tật.
Definition - What does Benefit allowance mean
An amount of money that an employer distributes to employees to purchase particular benefits of their choosing. For example, a company may pay for a basic health insurance plan for its employees and provide them a benefit allowance that they can use to purchase additional coverage for such things as vision care or disability.
Source: Benefit allowance là gì? Business Dictionary