Định nghĩa Berne Convention là gì?
Berne Convention là Công ước Berne. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Berne Convention - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong ba điều ước bản quyền quốc tế lớn (xem Hiệp ước bản quyền của WIPO và Universal ước Quyền tác giả đối với hai người kia). Dựa trên nguyên tắc đối xử quốc gia (mỗi nước ký kết phải mở rộng tiền cùng và quyền nhân thân đến các tác phẩm của công dân nước ngoài vì nó không để các tác phẩm của công dân của mình), cung cấp bảo vệ tối thiểu nhất định đối với loại được xác định công trình (chẳng hạn như 50 năm cho các tác giả), và cấm áp đặt technicalities như một thông báo bản quyền. Nguyên ký kết vào năm 1886 tại Berne, Thụy Sĩ, nó đã được sửa đổi vào năm 1914, 1928, 1948, 1967, 1971, và 1979. Tên đầy đủ của nó là 'Berne ước về bảo hộ tác phẩm văn học nghệ thuật và làm việc.' Quản lý bởi Tổ chức Sở hữu trí tuệ thế giới (WIPO) cùng với 20 điều ước quốc tế khác bảo vệ loại khác nhau của sở hữu trí tuệ. Cũng đánh vần như ước Bern.
Definition - What does Berne Convention mean
One of the three major international copyright treaties (see WIPO Copyright Treaty and Universal Copyright Convention for the other two). Based on the principle of national treatment (every signatory countries must extend the same pecuniary and moral rights to the works of foreign nationals as it does to the works of its own nationals), provides certain minimum protection for specified types of works (such as 50 years for authors), and forbids imposition of technicalities such as a copyright notice. Originally signed in 1886 at Berne, Switzerland, it was revised in 1914, 1928, 1948, 1967, 1971, and 1979. Its full name is 'Berne Convention For The Protection Of Literary And Artistic Work.' Administered by the World Intellectual Property Organization (WIPO) along with 20 other international treaties protecting different types of intellectual-property. Also spelled as Bern convention.
Source: Berne Convention là gì? Business Dictionary