Best before date

Định nghĩa Best before date là gì?

Best before dateNgày trước tốt nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Best before date - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

In trên bao bì của một mặt hàng thực phẩm có nguy cơ thấp (trong đó vi khuẩn hư hỏng gây hoặc là chết hoặc không hoạt động), nó chỉ ra thời gian mà nó có thể được tiêu thụ nếu lưu trữ và tiêu thụ trong điều kiện thích hợp. Xem cũng sử dụng theo ngày.

Definition - What does Best before date mean

Printed on the package of a low-risk food item (in which spoilage-causing microbes are either dead or dormant), it indicates the period during which it may be consumed if stored and consumed under appropriate conditions. See also use by date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *