Định nghĩa Betterment là gì?
Betterment là Sửa cho tốt hơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Betterment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: Bổ sung, thay đổi, hoặc cải thiện đặc biệt thực hiện cho một tài sản để kéo dài tuổi thọ hữu ích của nó hoặc tăng cường hiệu quả của nó, dẫn đến lợi nhuận vượt trội so với các chi phí phát sinh.
Definition - What does Betterment mean
1. Accounting: Addition, change, or extraordinary improvement made to an asset to extend its useful life or enhance its efficiency, resulting in returns over and above the incurred cost.
Source: Betterment là gì? Business Dictionary