Betterment insurance

Định nghĩa Betterment insurance là gì?

Betterment insuranceBảo hiểm cải thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Betterment insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm để trang trải bất kỳ cải tiến hoặc bổ sung rằng một người thuê nhà đã thực hiện để không gian cho thuê. Ví dụ, một doanh nghiệp bán lẻ cho thuê không gian cho một cửa hàng sức bảo hiểm mua cải thiện để trang trải các chi phí của kệ và hiển thị.

Definition - What does Betterment insurance mean

Insurance to cover any improvements or additions that a tenant has made to leased space. For example, a retail business that leases space for a store might purchase betterment insurance to cover the cost of shelving and displays.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *