Định nghĩa Biflation là gì?
Biflation là Biflation. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Biflation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự kết hợp giữa lạm phát và giảm phát xảy ra đồng thời trong các phân đoạn khác nhau của nền kinh tế. Ví dụ, giá đối với hàng hóa có thể tăng trong khi đồng thời giá đối với hàng hoá mua về tín dụng, chẳng hạn như nhà cửa, có thể rơi xuống.
Definition - What does Biflation mean
A combination of inflation and deflation occurring simultaneously in different segments of the economy. For example, prices for commodities might be rising while at the same time prices for goods bought on credit, such as homes, might be falling.
Source: Biflation là gì? Business Dictionary