Định nghĩa Big Four là gì?
Big Four là Lớn bốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Big Four - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bốn công ty kế toán lớn nhất mà xử lý dịch vụ chiếm một số công ty đại chúng và tư nhân. Big Four bao gồm Deloitte Touche Tohmatsu, PricewaterhouseCoopers, Ernst & Young, KPMG và. Big Four được thành lập vào năm 2002 sau một loạt các vụ sáp nhập, bao gồm cả sự sụp đổ của Enron, giảm tám gốc xuống bốn.
Definition - What does Big Four mean
The four largest accounting firms that handle accounting services for a number of public and private companies. The Big Four includes Deloitte Touche Tohmatsu, Pricewaterhousecoopers, Ernst & Young, and KPMG. The Big Four was formed in 2002 after a series of mergers, including the collapse of Enron, reduced the original eight down to four.
Source: Big Four là gì? Business Dictionary