Bill of costs

Định nghĩa Bill of costs là gì?

Bill of costsHóa đơn chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill of costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Hoá đơn Luật sư của cho công tác thực hiện thay mặt cho khách hàng là.

Definition - What does Bill of costs mean

1. Lawyer's invoice for the work done on behalf the client's.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *