Định nghĩa Bill of credit là gì?
Bill of credit là Hóa đơn tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill of credit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Văn bản đề nghị của một bên (một chủ tài khoản hoặc thương gia) khác (một ngân hàng hoặc thương gia) để cung cấp cho người mang một số tiền nào đó (hoặc số lượng hàng hoá), hoặc từ các quỹ của bên thứ nhất được tổ chức bởi bên thứ hai hoặc từ tín dụng ứng trước của bên thứ hai. Một tấm séc là một loại hóa đơn của tín dụng.
Definition - What does Bill of credit mean
1. Written request by a party (an account holder or merchant) to another (a bank or merchant) to give the bearer a specified sum (or amount of goods), either from the funds of the first party held by the second party or from the credit advanced by the second party. A check is a type of bill of credit.
Source: Bill of credit là gì? Business Dictionary