Định nghĩa Bill of sale là gì?
Bill of sale là Hóa đơn bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill of sale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài liệu (chẳng hạn như một hóa đơn) mà sở hữu (tiêu đề) của hàng hóa hoặc tài sản được chuyển giao. Nếu việc chuyển giao còn tùy thuộc vào một xảy ra (như trong một dự luật thế chấp bán) nó được gọi là một dự luật có điều kiện bán hàng.
Definition - What does Bill of sale mean
Document (such as an invoice) by which ownership (title) of goods or property is transferred. If the transfer is contingent on a happening (as in a mortgage bill of sale) it is called a conditional bill of sale.
Source: Bill of sale là gì? Business Dictionary