Bill-to party

Định nghĩa Bill-to party là gì?

Bill-to partyHóa đơn bữa tiệc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill-to party - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Entity có tên trong một vận đơn hàng không, vận đơn, hóa đơn, vv, các bên tham gia mà hóa đơn phải được gửi để thanh toán. Nó có thể hoặc không có thể là đảng mà hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp.

Definition - What does Bill-to party mean

Entity named in an air waybill, bill of lading, invoice, etc., as the party to whom the bill must be sent for payment. It may or may not be the party to whom the goods or services are delivered.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *