Bio monitoring

Định nghĩa Bio monitoring là gì?

Bio monitoringGiám sát sinh học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bio monitoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Phân tích máu, mô, nước tiểu, vv, để ước tính lượng chất độc hại trong cơ thể.

Definition - What does Bio monitoring mean

1. Analysis of blood, tissue, urine, etc., to estimate the amount of hazardous substances in a body.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *