Định nghĩa Blended rate là gì?
Blended rate là Tỷ lệ pha trộn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blended rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lãi suất áp dụng cho một khoản vay tái cấp vốn là cao hơn so với tỷ lệ của khoản vay cũ nhưng giảm so với mức hiện nay được cung cấp trên các khoản vay mới. tỷ lệ pha trộn thường được cung cấp bởi người cho vay như ưu đãi cho khách hàng vay để tái cấp vốn thay vì cho vay lãi suất thấp hiện của việc đưa ra một người mua có cơ hội để giả định khoản vay. Ví dụ, nếu mức giá hiện tại là 10 phần trăm, và người mua có thể giả định một khoản vay ở mức 7 phần trăm, người cho vay có thể cung cấp 8 tài chính phần trăm để lôi kéo người mua để có được nguồn tài chính mới thay vì giả định thế chấp cũ.
Definition - What does Blended rate mean
An interest rate applied to a refinanced loan that is higher than the rate of the old loan but lower than the current rate offered on new loans. Blended rates are usually offered by lenders as incentives for borrowers to refinance existing low-interest rate loans instead of offering a purchaser the chance to assume the loan. For example, if current rates are 10 percent, and a buyer can assume a loan at 7 percent, the lender may offer 8 percent financing to entice the buyer to get new financing instead of assuming the old mortgage.
Source: Blended rate là gì? Business Dictionary