Định nghĩa Blind brokering là gì?
Blind brokering là Môi giới mù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blind brokering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty đầu tư không tiết lộ các thông tin về giao dịch đó xảy ra giữa người mua và người bán. Đây là một hình thức pháp lý của một giao dịch đầu tư.
Definition - What does Blind brokering mean
When an investment firm does not disclose the information about transactions that happen between buyers and sellers. This is a legal form of an investment transaction.
Source: Blind brokering là gì? Business Dictionary