Blind embossing

Định nghĩa Blind embossing là gì?

Blind embossingDập nổi mù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blind embossing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp tạo logo huy động hoặc các ký tự trên giấy mà không cần mực. Trong quá trình này, hai chết kim loại đang được sử dụng; một với biểu tượng huy động hoặc các ký tự và khác với kết hợp nhưng biểu tượng lõm hoặc các ký tự. Khi một tờ giấy được ép giữa những chết, mù dập nổi xảy ra. Xem thêm nóng dập nổi.

Definition - What does Blind embossing mean

Method of creating raised logos or characters on paper without ink. In this process, two metal dies are used; one with raised logo or characters and another with matching but recessed logo or characters. When a sheet of paper is pressed between these dies, blind embossing occurs. See also heat embossing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *