Blockbusting

Định nghĩa Blockbusting là gì?

BlockbustingÑaøn aùp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blockbusting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc thực hành bất hợp pháp và phân biệt đối xử của cá nhân giúp đỡ đồng bào dân tộc thiểu số hoặc sang các lĩnh vực chủ yếu là phi dân tộc thiểu số hoặc thống trị, và sau đó sử dụng chiến thuật đe dọa để buộc người dân khu phố hiện tại để bán ngôi nhà của mình với giá chán nản. Ví dụ, một nhà môi giới bất động sản sẽ nói với các cư dân hiện tại của một khu vực mà một khi, người thuê nhà mới thiểu số di chuyển trong đó giá nhà đất sẽ sụt giảm và tội phạm sẽ tăng, thậm chí nếu điều này chưa hẳn đã đúng. Các nhà môi giới sau đó sẽ mua lên những ngôi nhà rẻ hơn với giá giảm.

Definition - What does Blockbusting mean

The illegal and discriminatory practice of helping ethnic or minority individuals into predominantly non-ethnic or minority-dominated areas, and then using scare tactics to force current neighborhood residents to sell their homes at depressed prices. For example, a real estate broker would tell the current residents of an area that once the new, minority tenants move in that housing prices will tumble and crime will increase, even if this is not necessarily true. The broker will then buy up the cheaper homes at reduced prices.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *