Định nghĩa Bloom là gì?
Bloom là Hoa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bloom - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nói chung, bán xong hình thức kim loại rắn hình chữ nhật hoặc gần như vuông, trung gian giữa một phôi và phôi trong quá trình cán nóng. Một nở thường có mặt cắt ngang của hơn 36 inch vuông và khoảng dài từ 15 đến 20 feet. Nó được chia nhỏ trong nhà máy cán thành sản phẩm hoàn chỉnh như quán bar, dầm và tấm đóng cọc. Trong các nhà máy thép cũ nở hoa được sản xuất từ một phôi (và được gọi là 'bloomery sắt') nhưng trong các nhà máy hiện đại chúng được làm bằng phương pháp đúc liên tục.
Definition - What does Bloom mean
In general, semi-finished rectangular or almost-square solid metal form, intermediate between an ingot and a billet in the hot-rolling process. A bloom generally has a cross-section of more than 36 square inches and is about 15 to 20 feet long. It is broken down in the rolling mill into finished products such as bars, beams, and sheet piling. In older steel mills blooms were produced from an ingot (and were called 'bloomery iron') but in modern mills they are made by continuous casting process.
Source: Bloom là gì? Business Dictionary