Blow molding

Định nghĩa Blow molding là gì?

Blow moldingĐúc thổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blow molding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình hình thành rỗng, bài viết một mảnh (chai, lon, lọ) bằng cách mở rộng một mảnh nhựa nóng (gọi tắt là parison) so với bề mặt bên trong của một nóng hai mảnh khuôn, với không khí nén. Xem thêm ép phun.

Definition - What does Blow molding mean

Process of forming hollow, one-piece articles (bottles, cans, jars) by expanding a piece of hot plastic (called parison) against the internal surfaces of a heated two-piece mold, with compressed air. See also injection molding.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *