Blueprint

Định nghĩa Blueprint là gì?

BlueprintBản vẽ thiết kế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Blueprint - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sinh sản của một bản vẽ kỹ thuật, đặc biệt là người sử dụng trong ngành xây dựng. Tên của nó đề cập đến phương pháp cũ của thực hiện bản in lớn (gọi là quá trình diazo), trong đó dòng được thể hiện trong màu trắng trên nền xanh. máy vẽ hiện đại có thể in dòng nhiều màu trên một nền tảng của bất kỳ màu nào.

Definition - What does Blueprint mean

Reproduction of a technical drawing, specially the one used in construction industry. Its name refers to the older method of making large prints (called Diazo process) in which lines are shown in white on a blue background. Modern plotters can print multicolor lines on a background of any color.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *