Định nghĩa Bluetooth là gì?
Bluetooth là Bluetooth. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bluetooth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Không độc quyền tiêu chuẩn (mở) cho dây truyền dữ liệu kỹ thuật số trên một khoảng cách ngắn (10m / 30 feet). Một tần số vô tuyến (RF) công nghệ có trụ sở, mục tiêu Bluetooth để kết nối hầu như tất cả các loại máy tính điện tử thiết bị, bàn phím, màn hình, máy in, trợ lý kỹ thuật số cá nhân, tai nghe, micro, điện thoại di động, máy quay video, vv trên các bức tường và hàng rào mà không cần dây . Nó hoạt động ở một tần số 2,45 GHz cho tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa hiện tại của 1 megabit mỗi giây (lên đến 700 kilobits mỗi giây trong thực tế, hoặc hơn 10 lần so với tốc độ của một modem 56K), và sử dụng 'kênh nhảy' kỹ thuật để giảm nhiễu điện từ (EMI). Đề xuất vào năm 1998 bởi thiết bị điện tử Thụy Điển Ericsson công ty (lớn nhất các hệ thống điện thoại di động của nhà cung cấp trên thế giới), Bluetooth được hỗ trợ bởi một số 2.000 công ty trên toàn thế giới, bao gồm cả IBM, Intel, Microsoft, Motorola, Nokia, Siemens, và Toshiba. Được đặt theo tên 10th Century Viking vua Harold Blatland (unifier của Hà Lan và vương quốc Na Uy) mà cuối cùng tên phương tiện bluetooth ở tuổi Na-uy. Xem thêm Wi-Fi.
Definition - What does Bluetooth mean
Non-proprietary (open) standard for wireless digital data communication over short distances (10 meters/30 feet). A radio-frequency (RF) based technology, Bluetooth aims to connect virtually every type of electronic device computers, keyboards, monitors, printers, personal digital assistants, headphones, microphones, mobile phones, video cameras, etc. across walls and barriers without wires. It operates at a frequency of 2.45 GHz to give the current maximum data transfer rate of 1 megabits per second (up to 700 kilobits per second in practice, or more than 10 times the speed of a 56K modem), and employs 'channel hopping' techniques to reduce electromagnetic interference (EMI). Proposed in 1998 by Swedish electronics firm Ericsson (world's largest mobile systems supplier), Bluetooth is supported by some 2,000 companies world-wide, including IBM, Intel, Microsoft, Motorola, Nokia, Siemens, and Toshiba. Named after the 10th Century Viking king Harold Blatland (unifier of Dutch and Norwegian kingdoms) whose last name means bluetooth in old Norse. See also Wi-Fi.
Source: Bluetooth là gì? Business Dictionary