Định nghĩa Bond equivalent yield (BEY) là gì?
Bond equivalent yield (BEY) là Trái phiếu năng suất tương đương (BEY). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bond equivalent yield (BEY) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu nhập từ một trái phiếu được bán với giá giảm (xem trái phiếu giảm giá) so với thu nhập từ trái phiếu trả lãi (xem trái phiếu coupon). Đó là sự khác biệt giữa các giá trị mệnh và giá mua của hai loại trái phiếu chuyển đổi sang phần trăm. Hầu hết các chương trình bảng tính (như Lotus 123 và Microsoft Excel) đã được xây dựng trong các công thức để tính toán BEY. Còn được gọi là phiếu giảm giá tỷ lệ tương đương hoặc sản lượng trái phiếu tương đương.
Definition - What does Bond equivalent yield (BEY) mean
Income from a bond sold at a discount (see discount bond) as compared with the income from an interest paying bond (see coupon bond). It is the difference between the par values and purchase prices of the two types of bonds converted to a percentage. Most spreadsheet programs (such as Lotus 123 and Microsoft Excel) have built-in formulas to compute BEY. Also called coupon equivalent rate or equivalent bond yield.
Source: Bond equivalent yield (BEY) là gì? Business Dictionary