Định nghĩa Bond indenture là gì?
Bond indenture là Khế ước trái phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bond indenture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chăn, hợp đồng vô điều kiện giữa tổ chức phát hành trái phiếu và người mua trái phiếu (trái chủ) mà quy định cụ thể các điều khoản của trái phiếu. Nó khẳng định lãi suất (gọi là lãi suất coupon), ngày tháng khi tiền lãi sẽ được thanh toán, ngày đáo hạn (s), và các điều khoản và điều kiện của phát hành trái phiếu khác. Thất bại trong việc đáp ứng các yêu cầu thanh toán đòi hỏi phải xử phạt mạnh mẽ bao gồm thanh lý tài sản của tổ chức phát hành. Còn được gọi là độ phân giải trái phiếu hoặc hợp đồng trái phiếu. Xem thêm chứng thư ủy thác.
Definition - What does Bond indenture mean
Blanket, unconditional contract between the bond issuer and the bond purchaser (bondholder) that specifies the terms of the bond. It states the interest rate (called coupon rate), the dates when the interest will be paid, maturity date(s), and other terms and conditions of the bond issue. Failure to meet the payment requirements calls for drastic penalties including liquidation of the issuer's assets. Also called bond resolution or bond contract. See also deed of trust.
Source: Bond indenture là gì? Business Dictionary