Định nghĩa Borrowing cost là gì?
Borrowing cost là Chi phí mượn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Borrowing cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng phụ trách đã dành trên một nghĩa vụ nợ có thể liên quan đến việc thanh toán lãi và phí tài chính khác. Chi phí vay cho một doanh nghiệp có xu hướng đi lên khi lãi suất thị trường hiện hành đang gia tăng trong thời gian phát triển kinh tế và gia tăng lạm phát, ngay cả khi đứng tín dụng của nó vẫn còn tuyệt vời.
Definition - What does Borrowing cost mean
The total charge for taking on a debt obligation that can involve interest payments and other financing fees. The borrowing cost for a business tends to go up when prevailing market interest rates are rising during times of economic expansion and increased inflation, even if its credit standing remains excellent.
Source: Borrowing cost là gì? Business Dictionary