Bounce

Định nghĩa Bounce là gì?

BounceNảy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bounce - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Theo thông báo của một chương trình email hoặc máy chủ nhắn không thể được chuyển giao cho bất kỳ một trong nhiều lý do (chẳng hạn như một máy chủ xuống, đầy đủ hộp mail, địa chỉ sai), lời giải thích cho điều này thường kèm với thư bị trả lại.

Definition - What does Bounce mean

Notification by an email program or server that a message could not be delivered for any one of several reasons (such as a down server, full mail box, wrong address), explanation for which is often included with the bounce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *